Menu

Menthol

Tên Tiếng Anh
Menthol
Công dụng
Thông tin chính thức

Chức năng: biến tính, làm dịu

Mô tả: menthol / dl-menthol / l-menthol

CAS #: 1490-04-6 / 2216-51-5 / 89-78-1 / 15356-70-4 | EC #: 216-074-4 / 218-690-9 / 201-939-0 / 239-388-3

Ph. Eur. Name: Mentholum

Tên hóa học: Cyclohexanol, 5-Methyl-2-(1-Methylethyl)-

Chi tiết

Menthol là một thành phần giúp mang lại cảm giác mát lạnh (lên đến 70 phút) được sử dụng cực kỳ phổ biến không chỉ trong các sản phẩm làm đẹp mà còn xuất hiện trong sô-cô-la, kẹo cao su, kem đánh răng hay thuốc lá. Nó là một hợp chất tự nhiên đến từ tinh dầu của họ cây Mentha (tinh dầu bạc hà achwas 40-50% menthol) khiến cho các sản phẩm có mùi và vị của bạc hà.

Về tác dụng của Menthol trong dưỡng da, nó có khả năng giảm đau, giảm ngứa, kháng khuẩn, chống nấm và thậm chí là tăng khả năng thẩm thấu của sản phẩm. Tuy nhiên menthol cũng tăng khả năng mất nước của da.

Nghiên cứu liên quan
  • Phytochemistry 96 (2013) 15–25, Menthol: A simple monoterpene with remarkable biological properties
  • Archives for Dermatological Research 288(5-6):245-8 · May 199, Effect of topically applied menthol on thermal, pain and itch sensations and biophysical properties of the skin

Sản phẩm có Menthol