Menu

Petrolatum

Tên Tiếng Anh
Petrolatum
Tên gọi khác
Petroleum jelly, Vaseline
Công dụng
Thông tin chính thức

Chức năng: khóa ẩm, làm mềm, chống tĩnh điện

Mô tả: petrolatum, một sự kết hợp của các hydrocacbon thu được dưới dạng bán rắn từ cặn dầu khoáng. Nó chủ yếu bao gồm các tinh thể hydrocacbon lỏng bão hòa có số cacbon chủ yếu lớn hơn c25

CAS #: 8009-03-8 | EC #: 232-373-2

Chi tiết

Petrolatum hay còn được biết đến là Vaseline hay Petroleum Jelly cũng giống như dầu khoáng là một sản phẩm phụ của quá trình lọc dầu thô (dầu mỏ), và là hỗn hợp của các hydrocacbon có chiều dài chuỗi cacbon lớn hơn (C18-90+).

Điểm đặc biệt về petrolatum là nó là một trong những thành phần khóa ẩm (occlusive) tốt nhất hiện nay. Petrolatum sẽ ở lại trên da và giúp giảm mất nước qua da. Vậy nên, petrolatum thường được dùng để khắc phục tình trạng da hoặc môi khô, nứt nẻ. Tuy nhiên sử dụng quá nhiều petrolatum có thể sẽ khiến vi khuẩn và nấm dễ sinh sôi.

Độ an toàn của petrolatum cũng giống như dầu khoáng,chưa có bằng chứng nào cho thấy chúng có thể gây ung thư hay gây hại cho sức khỏe. Nó đã được sử dụng như một thành phần chăm sóc da cách đây hơn 100 năm (1872).

Petrolatum cũng không gây mụn, mặc dù dạng nguyên chất của nó rất dày và nhờn khiến các làn da hỗn hợp và da dầu e ngại nó.

Nhìn chung Petrolatum là một thành phần lý tưởng để khóa ẩm, ngăn mất nước. Những bạn có làn da khô, nứt nẻ nên sở hữu những tuýp, hũ Vaseline bên mình.

Nghiên cứu liên quan
  • Petry, T., et al. "Review of data on the dermal penetration of mineral oils and waxes used in cosmetic applications." Toxicology Letters 280 (2017): 70-78.
  • Leslie Baumann, MD, Cosmetic Dermatology, 2nd edition, Occlusives - pages 273-274
  • Rawlings, A. V., and K. J. Lombard. "A review on the extensive skin benefits of mineral oil." International journal of cosmetic science 34.6 (2012): 511-518.

Sản phẩm có Petrolatum