Menu

Limonene

Tên Tiếng Anh
Limonene
Thông tin chính thức

Chức năng: khử mùi, tạo mùi (hương liệu), dung môi

CAS #: 138-86-3 | EC #: 205-341-0/931-893-3

Tên hóa học: 1-Methyl-4-Isopropenylcyclohexene; Dipentene

Cosmetic Restrictions: III/88 III/167 III/168

Chi tiết

Limonene là một thành phần hương liệu phổ biến và kinh tế. Nó có trong nhiều loại thực vật như hương thảo, bạch đàn, oải hương, sả, bạc hà và nó là thành phần chính (chiếm 50-90% trong phần dầu của vỏ các loại quả họ cam chanh quýt. Limonene có mùi hương dễ chịu nhưng nó rất nhanh bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí, trở thành một thành phần không tốt cho làn da. Limonene bị oxy hóa có thể gây dị ứng, kích ứng và nó được coi là một chất gây mẫn cảm da. Bên cạnh vai trò là một thành phần hương liệu, limonene, thông qua một vài nghiên cứu còn được cho rằng có tác dụng thúc đẩy thẩm thấu, chủ yếu alf cho các thành phần ưa dầu.

Nói chung, limonene có cả điểm cộng lẫn điểm trừ, nhưng những điểm trừ của limonene khiến nó không phù hợp với làn da nhạy cảm.

Nghiên cứu liên quan
  • Journal of Cosmetic Dermatology, Volume 9 (3)–Sep 1, 2010, Original Contribution: Top 10 botanical ingredients in 2010 anti‐aging creams
  • Matura, Mihály, et al. "Oxidized citrus oil (R-limonene): a frequent skin sensitizer in Europe." Journal of the American academy of dermatology 47.5 (2002): 709-714.
  • Ahmad, Muhammad Mushtaq, et al. "Genetic variability to essential oil composition in four citrus fruit species." Pakistan Journal of Botany 38.2 (2006): 319.
  • Takayama, Kozo, and Tsuneji Nagai. "Limonene and related compounds as potential skin penetration promoters." Drug Development and industrial pharmacy 20.4 (1994): 677-684.
  • Koyama, Yasuo, et al. "Comparative analysis of percutaneous absorption enhancement by d-limonene and oleic acid based on a skin diffusion model." Pharmaceutical research 11.3 (1994): 377-383.

Sản phẩm có Limonene